Thiết bị nhận diện khuôn mặt 3D FaceStation 2 FS2-AWB

FaceStation 2:  Là dòng sản phẩm với công nghệ cao cấp, mới nhất kết NHẬN DẠNG  KHUÔN MẶT 3D + AI technology   or THẺ CẢM ỨNG  (Face Recognition, RFID(EM ,13.56MHz Mifare/Desfire), iClass HID , HID prox) với độ chính xác và nhanh nhất trên thế giới . Thiết bị có giao diện Touch screen LCD-4", .Power CPU 1.4GHz Quad Core , 1GB RAM + 8GB Flash .Đăng ký max 3,000 user , 5.000.000 sự kiện khi offline.     Tốc nhận diện 01 giây  /user .Kết nối qua TCP/IP,  RS485, RS232. Cho phép tích hợp tất cả loại khóa điện , cửa tự động  , 01 output  Relay , Wiegand I/O, 2 TTL I/O,                                             
Nguồn 24 VDC.   MODE chứng thực  khác nhau:90,000[1:1], 3,000[1:N]  .
Size: 141 x 164 x 125 (WxHxD mm)                                      
Chứng nhận tiêu chuẩn quốc tế:  CE, FCC, KC, RoHS, REACH, WEEE, BT SIG-USA    .                                           
Made in SUPREMA/KOREA , Giấy CO , CQ chính Hãng      
(Chỉ dùng với Biostar 2)
 -Tính năng nỗi bật : Nhận dạng được Trẻ Em , Nhận dạng trong bóng tối .Lọai bỏ nhận dạng  khuôn mặt giả , dùng thuật AI ) 
 
FS2-AWB   :(Card EM & MIFARE, DESfire/EV1, FeliCa, HIDprox , iClass HID ,NFC)

Thông tin sản phẩm

  • Bảo hành: 12 Tháng
  • Tình trạng: Còn hàng
  • Lượt xem sản phẩm: 105 lượt xem
II. Bài viết sản phẩm

hiết bị nhận diện khuôn mặt Suprema Facestation 2 là thiết bị tiên tiến nhất, cung cấp nhiều tính năng tốt nhất trên thế giới. Được trang bị công nghệ mới nhất của Suprema trong lĩnh vực sinh trắc học khuôn mặt, FaceStation 2 cung cấp tốc độ xác thực nhanh với độ chính xác và mức độ an toàn rất cao. Với công nghệ trong lĩnh vực thị giác máy tính được cấp bằng sáng chế của Suprema, FaceStation 2 hoạt động với độ rọi sáng lên đến 25,000lx mang lại sự tự tin trọn vẹn trong bất kể điều kiện bất lợi từ môi trường ánh sáng.

Được thiết kế tối ưu, Suprema FaceStation 2 mang lại hiệu suất vượt trội và khả năng sử dụng cho việc kiểm soát ra vào cửa và chấm công đa dạng với quy mô lớn và nhỏ.

Xác thực khuôn mặt tốc độ cao

 

Được trang bị thuật toán nhận diện khuôn mặt mới nhất của Suprema cùng bộ vi xử lý 4 nhân Quad-Core 1.4GHz, FaceStation 2 cung cấp tốc độ xác thực nhanh nhất thế giới lên đến 3,000 match/giây.

Dung lượng bộ nhớ lớn

FaceStation 2 cung cấp dung lượng bộ nhớ lớn để quản lý số lượng người dùng lớn nhất. Một bộ FaceStation 2 chứa đến 30,000 người sử dụng, 50,000 bản ghi hình khuôn mặt và 5,000,000 bản ghi văn bản.

Không giới hạn vị trí lắp đặt

Với công nghệ chiếu sáng hồng ngoại IR của Suprema và kỹ thuật thị giác máy tính, FaceStation 2 hoạt động được trong môi trường có độ rọi sáng lên đến 25,000 lx, sáng hơn 5 lần so với mức trung bình của thiết bị trong cùng phân cấp. Ở cường độ sáng 25,000 lx tương đương với ánh sáng ban ngày, FaceStation 2 cho phép nhận dạng khuôn mặt không bị gián đoạn bất kể trong điều kiện ánh sáng trong nhà hay ngoài trời.

Tính năng bảo mật nâng cao

Cải thiện khả năng sử dụng với phạm vi độ cao lớn

 

FaceStation 2 cho phép phạm vi quét từ 145cm ~ 210cm. Với độ nghiêng tùy chọn, FaceStation 2 phf hợp cả những người ngồi xe lăn và trẻ em.

Giao diện trực quan dựa trên nền Android

Trên màn hình cảm ứng rộng 4” color TFT LCD, FaceStation 2 cung cấp giao diện người dùng đồ họa trực quan nhất. Nhờ hệ điều hành Android 5.0 rất phổ biến, FaceStation 2 cho khả năng trải nghiệm người dùng cực kỳ dễ sử dụng và không yêu cầu tính kỹ thuật cao trong sử dụng và quản trị hệ thống.

Xem chi tiết bài viết
III. Thông tin kỹ thuật

Mã sản phẩm FaceStation 2

FS2-D

FS2-AWB

Công nghệ RFID

Tùy chọn RF

125kHz EM & 13.56Mhz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire/EV1, FeliCa

125kHz EM, HID Prox & 13.56Mhz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire/EV1, FeliCa, iCLASS SE/SR/Seos

Mobile card

NFC

NFC, BLE

Cấp độ
 bảo vệ

Chống nước, bụi

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Chống va đập

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Khả năng (Khuôn mặt)

Tiêu chuẩn mẫu

SUPREMA

SUPREMA

Extractor/ Matcher

SUPREMA

SUPREMA

Live Face Detection

Hỗ trợ

Hỗ trợ

Xác thực (1:1)
*Dựa trên đăng ký 1 vân tay/ người dùng

30.000

30.000

Xác thực (1:N)
*Dựa trên đăng ký 1 vân tay/ người dùng

3.000

3.000

Khuôn mặt/người dùng tối đa

5

5

Nhật kí văn bản (Bản ghi)

5.000.000

5.000.000

Nhật kí hình ảnh (Ảnh)

50.000

50.000

Phần cứng

Chíp xử lý CPU

1.4 GHz Quad Core

1.4 GHz Quad Core

Bộ nhớ

8GB Flash + 1GB RAM

8GB Flash + 1GB RAM

Kiểu màn hình LCD

4” color TFT LCD

4” color TFT LCD

LED

800 x 480 pixels

800 x 480 pixels

Âm thanh

24 bit Voice DSP (echo cancellation)

24 bit Voice DSP (echo cancellation)

Nhiệt độ hoạt động

-20°C ~ 50°C

-20°C ~ 50°C

Nhiệt độ bảo quản

-40°C ~ 70°C

-40°C ~ 70°C

Độ ẩm hoạt động

0% ~ 80%, không ngưng tụ

0% ~ 80%, không ngưng tụ

Độ ẩm lưu kho

0% ~ 90%, không ngưng tụ

0% ~ 90%, không ngưng tụ

Trọng lượng

Thiết bị: 548g Giá đỡ: 74g (Bao gồm bulong và vít)

Thiết bị: 548g Giá đỡ: 74g (Bao gồm bulong và vít)

Kích thước (WxHxD, mm)

141 x 164 x 125

141 x 164 x 125

Tamper

Hỗ trợ

Hỗ trợ

Giao thức

Wi-fi

Không hỗ trợ

Built-in, IEEE 802.11 b/g

Ethernet

10/100/1000 Mbps, auto MDI/MDI-X

10/100/1000 Mbps, auto MDI/MDI-X

RS- 485

1ch (Host or Slave)

1ch (Host or Slave)

Wiegand

1ch Input, 1ch Output

1ch Input, 1ch Output

Đầu vào TTL

2ch Inputs

2ch Inputs

Rơ le

1 Relay

1 Relay

USB

USB 2.0 (Host)

USB 2.0 (Host)

Thẻ SD

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

PoE (Power over Ethernet)

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Hệ thống liên lạc (micro, loa)

Hỗ trợ

Hỗ trợ

Xem chi tiết thông tin kỹ thuật
IV. Bình luận

Đánh giá trung bình

0/5

0 đánh giá
Xem bình luận khác
Sản phẩm khác